RedKiwi đưa thêm ví dụ của cụm từ "soar away" giúp mình với nhé.
Câu trả lời của người bản ngữ
Rebecca
"Soar away" được sử dụng để miêu tả cái gì đó tăng lên cực kỳ nhanh, hay có nghĩa là bay vút lên cao. Ex: The eagle soared away. (Con đại bàng bay vút lên cao.) Ex: The technology was a soar away success. Everyone wanted it. (Công nghệ đã là một thành công vượt trội. Mọi người đều muốn sở hữu công nghê,) Ex: I want to soar away and escape from my problems. (Tôi muốn đi thật xa và thoát khỏi những vấn đề tôi đang gặp phải.) Ex: The price of gas has soared due to low supply and high demand. (Giá xăng tăng mạnh do nguồn cung thấp và nhu cầu sử dụng cao.)