RedKiwi đưa thêm ví dụ về từ "pioneered" giúp mình với nhé.
Câu trả lời của người bản ngữ
Rebecca
Sau đây là một vài ví dụ bạn nhé: Ex: Steve Jobs and Apple helped pioneer the personal computer revolution in the 1970s and 1980s. (Steve Jobs và Apple đi tiên phong trong cuộc cách mạng máy tính cá nhân những năm 1970 và 1980.) Ex: AI startups are pioneering a new era of technology. (Khởi nghiệp lĩnh vực AI đang tiên phong cho một kỷ nguyên mới của công nghệ.) Ex: Facebook is an early pioneer of social network services. (Facebook là tiên phong của dịch vụ mạng xã hội.)