Có phải câu đúng phải là "it also communicates" chứ không phải "it's also communicated" đúng không?

Câu trả lời của người bản ngữ
Rebecca
"It is communicated" là câu bị động, chủ ngữ của câu chịu tác động của hành động. "It communicates" là câu chủ động, chủ ngữ thực hiện hành động đó. "A farm" không thể giao tiếp với dữ liệu đám mây được, ai đó như kỹ sư hay các nhà khoa học cần phải làm điều đó. Đó là lý do chúng ta sử dụng câu bị động trong trường hợp này. Ex: An engineer connects the farm to the cloud. (Một kỹ sư kết nối dữ liệu của trang trại với dữ liệu đám mây.) (câu chủ động) Ex: The farm is connected to the cloud. (Trang trại được kết nối với dữ liệu đám mây.) (câu bị động) Ex: She drives her car. (Cô ấy lái ô tô của cô ấy.) (câu chủ động) Ex: Her car is driven remotely. It's a Tesla. (Xe của cô ấy được điều khiển từ xa. Đó là xe Tesla.) (câu bị động)