RedKiwi đưa thêm ví dụ sử dụng cụm từ "be entitled to" giúp mình với nhé.

Câu trả lời của người bản ngữ
Rebecca
Trong trường hợp này, "to be entitled to" có nghĩa là có sự cho phép, đồng ý hay quyền làm gì đó. Người nói sử dụng cụm từ này như một phép ẩn dụ rằng một người dù tham gia vào quá trình trước đó nhưng không hẳn sẽ có quyền làm điều gì đó. Ex: I'm entitled to have my own opinion, even if you don't agree with me. (Tôi có quyền có ý kiến của riêng mình, dù cô không đồng ý với tôi.) Ex: The court ruled that the man was entitled to his parents' property, even though he had been disowned. (Mặc dù trước đó anh ta không được thừa nhận thừa kế tài sản nhưng tòa án đã phán quyết anh ta có quyền được hưởng tài sản của bố mẹ anh ta.)