Trong lĩnh vực kinh doanh và kinh tế, "burgeoning field" có nghĩa là gì? RedKiwi đưa thêm ví dụ giúp mình với nhé.

Câu trả lời của người bản ngữ
Rebecca
"Burgeoning" có nghĩa là mở rộng, phát triển rất nhanh. Và "field" trong kinh doanh là ngành công nghiệp hay thị trường. Vậy nên "burgoening field" là thị trường phát triển nhanh. Ex: E-learning is a recent burgeoned field. (Đào tào trực tuyến là một lĩnh vực phát triển gần đây.) Ex: The burgeoning field of in-person workshops draws a lot of tourists to the area. (Lĩnh vực hội thảo trực tiếp đang phát triển thu hút rất nhiều khách du lịch đến khu vực này.) Ex: The burgeoning market of technology and social media has allowed many people to voice their opinions. (Thị trường công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển đã cho phép nhiều người nói lên ý kiến của mình.)