RedKiwi đưa thêm ví dụ của cấu trúc "find yourself v-ing" giúp mình với nhé.

Câu trả lời của người bản ngữ
Rebecca
Cụm từ "find yourself + verb_ing" thực ra là cụm từ thành ngữ, có nghĩa là bạn bắt đầu hay trải qua cái gì đó một cách không ngờ hay không có chủ ý. Ex: Do you ever find yourself daydreaming about the future? (Cậu đã bao giờ chợt nhật ra mình nằm mơ giữa ban ngày về tương lai chưa?) Ex: I find yourself wondering why we decided to paint the entire room blue. (Tôi tự hỏi mình tại sao chúng ta lại quyết định sơn cả phòng màu xanh dương.) Ex: Do you find yourself enjoying football? (Cậu có thấy mình thích bóng đá không?) Ex: He found himself dancing in the middle of the dancefloor. (Anh ấy chợt nhận ra mình đang nhảy ở giữa sàn nhảy.)