Trong kinh doanh, "franchise" có nghĩa là gì?
Câu trả lời của người bản ngữ
Rebecca
Trong kinh doanh, "a franchise" là hình thức kinh doanh nhượng quyền. Những cơ sở kinh doanh nhượng quyền cũng được gọi là "a franchise". Ex: The restaurant is a franchise. So you'll find the same restaurant in different cities with hardly any difference. (Nhà hàng này là cơ sở kinh doanh nhượng quyền. Nên bạn có thể tìm thấy nhà hàng tương tự ở các thành phố khác mà không có sự khác biệt nào cả.) Ex: I'd like to own a franchise one day. (Một ngày nào đó tớ muốn chi nhánh kinh doanh nhượng quyền.) => có quyền bán hàng hóa, dịch vụ của một tổ chức Ex: We franchised our business a few years back, and stores have opened across the country. (Mấy năm trước chúng tôi đã nhượng quyền thương mại, và mở cửa hàng ở nhiều hơn trên đất nước.)