student asking question

Từ nào có thể thay thế từ "stressful"? RedKiwi đưa thêm ví dụ giúp mình nhé.

teacher

Câu trả lời của người bản ngữ

Rebecca

Trong câu này bạn có thể sử dụng từ "taxing", "difficult", "trying", "tough", or "anxiety-filled" thay thế cho từ "stressfu". Ex: The journey has been very trying. = The journey has been very taxing. (Chuyến đi này mệt quá.) Ex: The team worked under difficult conditions. (Đội nhóm làm việc trong điều kiện khó khăn.) Ex: It was tough writing tests this semester. (Làm bài kiểm tra kỳ này khó quá.) Ex: I've had an anxiety-filled month. I hope next month is better! (Tháng này mệt mỏi quá. Hi vọng tháng sau sẽ tốt hơn!)

Hỏi &Đáp phổ biến

12/13

Hoàn thành biểu thức với một bài kiểm tra!

và đó là một hành trình thật sự rất căng thẳng,