"Former career" có nghĩa là gì?

Câu trả lời của người bản ngữ
Rebecca
Cụm từ có chút không thông dụng "career x [job title]" có nghĩa là một người dành cả sự nghiệp của họ làm công việc nào đó. Ví dụ như "a career diplomat" là sự nghiệp của ông ấy chỉ tập trung vào lĩnh vực ngoại giao. "Former" là tính từ có nghĩa là cũ, trước đó. Vậy nên "a former career diplomat", có nghĩa là công việc trước đó của ông ấy là một nhà ngoại giao. Ex: He's a former career lawyer turned politician. He spent 30 years in law, and now is running for office. (Ông ấy là một cựu luật sư và đã trở thành một chính trị gia. Ông ấy đã làm luật sư 30 năm, và giờ ông ấy đang tranh cử.) Ex: My mother is a career educator. She has been working in the education field since graduating from college. (Mẹ của tôi là một nhà giáo dục. Mẹ làm việc trong lĩnh vực giáo dục từ khi tốt nghiệp đại học.)