student asking question

Từ "wave" trong câu này có nghĩa là gì?

teacher

Câu trả lời của người bản ngữ

Rebecca

Từ "wave" trong câu này tương tự như "stage" (giai đoạn) hay "step" (bước). Đợt "wave" thứ nhất là lần xâm lược thứ nhất. Sau đó họ rút lui và chuẩn bị cho đợt xâm lược thứ hai. Ex: We had a sale today. The first wave of customers came in at lunchtime. The second wave came in the afternoon. (Hôm nay chúng ta thực hiện đợt giảm giá. Đợt khách đầu tiên đến vào giờ ăn trưa. Đợt khách thứ hai đến vào buổi chiều.) Ex: A wave of happiness suddenly came over me. Then I was sad again. (Một làn sóng hạnh phúc ập đến tôi. Sau đó tôi lại buồn.)

Hỏi &Đáp phổ biến

09/07

Hoàn thành biểu thức với một bài kiểm tra!

Leaftenant, tỏa ra và trinh sát khu vực để chuẩn bị cho đợt xâm lược đầu tiên.