Tại sao bạn nói huskingmà không Husk?
Câu trả lời của người bản ngữ
Rebecca
Huskinglà thì liên tục của động từ husk. Tôi đang nói điều này ở thì của toàn bộ câu. Ví dụ:We need to get up early to husk the corn. (Bạn phải dậy sớm để trấu ngô) Ví dụ: I have been husking corn all morning. (ngô trấu cả buổi sáng) Ví dụ: Can you help me husk this coconut? (Bạn có thể giúp tôi gọt vỏ dừa này không?) Ví dụ: Are you done husking the coconut? (Bạn đã làm nứt gáo dừa chưa?) Giống nhưHusking-ingcó thể đã được sử dụng như một đối tượng của giới từ likeở trên. Ở đây, người ta nói rằng phương pháp này tương tự như vỏ ngô (like). Ví dụ: It's like cutting a cake. (Tôi nghĩ rằng tôi đang cắt bánh.) Ví dụ: It's like talking to your friends. (như bạn đang nói chuyện với bạn bè.)